LUẬN ĐIỀM KIẾT HUNG


Luôn luôn có những điềm báo trước cho mỗi người biết sự may rủi kiết hung sắp đến... Song nó báo tùy theo giờ mà điềm báo khác, vì vậy mình vô tình không lưu ý đến.

Soạn giả sưu tầm ra đây để các bạn kinh nghiệm xem sao? Nên để ý là các điềm tuỳ theo giờ, có điềm lại ứng tùy bên tả hay bên hữu.

ĐIỀM MÁY MẮT TÙY GIỜ, TẢ HAY HỮU

Giờ Tý: Tả gặp quới nhơn - Hữu có sự ăn uống.
Giờ Sửu: Tả có sự lo âu - Hữu có người trông đợi.
Giờ Dần: Tả khách xa đến - Hữu chuyện mừng đến.
Giờ Mẹo: Tảcó quới khách đến - Hữu điềm được bình an.
Giờ Thìn: Tả có khách xa đến - Hữu có sự hao tổn.
Giờ Tỵ: Tả có sự ăn uống - Hữu có việc chẳng lành.
Giờ Ngọ: Tả gặp ăn uống - Hữu có việc không lành.
Giờ Mùi: Tả điềm thạnh lợi - Hữu điềm vui nhỏ.
Giờ Thân: Tả đề phòng hao tổn - Hữu có gái mong đợi.
Giờ Dậu: Tả có khách - Hữu khách xa đến.
Giờ Tuất: Tả có khách - Hữu có hội hiệp.
Giờ Hợi: Tả có khách đến - Hữu lâm miệng tiếng.
Lưu ý: Tả là máy mắt bên trái, hữu là máy mắt bên phải.

ĐIỀM TAI Ù

Giờ Tý: Tả có gái mong chờ - Hữu diềm mất của.
Giờ Sửu: Tả lâm tai tiếng - Hữu có chuyện thị phi.
Giờ Dần: Tả có tổn tài - Hữu điềm về tâm sự.
Giờ Mẹo: Tả có sự ăn uống - Hữu có khách đến.
Giờ Thìn: Tả có chuyện đi xa - Hữu có khách đến.
Giờ Tỵ: Tả có hung sự. - Hữu điềm may mắn.
Giờ Ngọ: Tả có tin xa đến - Hữu có bà con đến.
Giờ Mùi: Tả điềm ăn uống - Hữu khách xa đến.
Giờ Thân: Tả điềm người đi - Hữu có chuyện vui.
Giờ Dậu: Tả điềm mất của - Hữu điềm đại kiết.
Giờ Tuất: Tả về vụ ăn uống - Hữu có khách đến.
Giờ Hợi: Tả điềm đại kiết - Hữu có sự ăn uống.

ĐIỀM THỊT GIỰT

Giờ Tý: Điềm tốt có người nhắc.
Giờ Sửu: Điềm vui có của hoạnh tài đến.
Giờ Dần: Có chuyện lành trừ ác rồi.
Giờ Mẹo: Điềm đắc tài đại kiết.
Giờ Thìn: Có chuyện ác tới mình hung sự.
Giờ Tỵ: Có khách giáp mặt tới.
Giờ Ngọ: Có lo ngại chuyện ấy liền.
Giờ Mùi: Có tài, có tin vui đến.
Giờ Thân: Có cãi lẫy, dè dặt thì khỏi.
Giờ Dậu: Điềm lâm họa ác, tốn tiền của.
Giờ Tuất: Có sự đi xa đại kiết.
Giờ Hợi: Có sự vui lành, đại kiết

ĐIỀM HỒI HỘP

Giờ Tý: Có người tư tưởng, sự vui đến.
Giờ Sửu: Việc không lành đến ngỏ.
Giờ Dần: Có khách tới hiền lành.
Giờ Mẹo: Có ăn uống và người ngoài đến.
Giờ Thìn: Có chuyện thành hợp, vui tốt.
Giờ Tỵ: Điềm vui có gái tưởng đến.
Giờ Ngọ: Việc ăn uống tự nhiên đến.
Giờ Mùi: Có giai nhân nhớ tưởng, tốt.
Giờ Thân: Điềm mừng to đến.
Giờ Dậu: Có người đem tin mừng.
Giờ Tuất: Có quí khách đến.
Giờ Hợi: Điềm hung hoặc tang khó.

ĐIỀM NHẢY MŨI

Giờ Tý: Điềm hội họp ăn uống vui vầy.
Giờ Sửu: Có khách nhắc nhở, có gái cầu việc.
Giờ Dần: Có nữ nhơn tương hội ăn uống.
Giờ Mẹo: Có tài lợi, có người hỏi han.
Giờ Thìn: Ngày mai sẽ có lộc ăn uống.
Giờ Tỵ: Có kẻ tốt đến giúp tài lợi.
Giờ Ngọ: Có quí khách, có kẻ xa hội tiệc.
Giờ Mùi: Có ăn uống, điềm kiết lợi.
Giờ Thân: Ăn uống bất lợi, chiêm bao sợ sệt.
Giờ Dậu: Điềm phụ nữ đến hỏi chuyện.
Giờ Tuất: Có việc hòa hảo với đàn bà.
Giờ Hợi: Điềm tài lợi lưu thông.

ĐIỀM KẸT VƯỚNG ÁO

Giờ Tý: Nam về ăn uống, nữ về bà con.
Giờ Sửu: Lo lắng về sự phá tài.
Giờ Dần: Chuyện khó của người thân không thành.
Giờ Mẹo: Anh em giao hữu ăn uống.
Giờ Thìn: Tự phá tài bịnh hoạn.
Giờ Tỵ: Đàn bà có ngoại tư.
Giờ Ngọ: Có kẻ xa đến đắc tài.
Giờ Mùi: Sự hại vì bất cản máu me.
Giờ Thân: Của bên ngoài ra vô tốt.
Giờ Dậu: Xấu, có kẻ đến làm hao tài.
Giờ Tuất: Thưa kiện được của cải.
Giờ Hợi: Gặp quan đắc tài đại kiết.

ĐIỀM CHÓ VỒ

Giờ Tý: Chuyện đàn bà cãi lẫy.
Giờ Sửu: Chuyện lo phiền tâm sự.
Giờ Dần: Chuyện may, chồng được của.
Giờ Mẹo: Trông nhớ chồng đắc tài lợi.
Giờ Thìn: Tiền của lưu thông.
Giờ Tỵ: Có tin thân nhân đến.
Giờ Ngọ: Có yến tiệc ăn uống lành.
Giờ Mùi: Vợ con ngoại tâm phá tài.
Giờ Thân: Gia trạch tiểu khẩu (cãi vã sơ).
Giờ Dậu: Lên chức thêm lộc được của.
Giờ Tuất: Hung, điềm chác sự tai tiếng.
Giờ Hợi: Điềm thưa cãi quan sự.

ĐIỀM CHIM KHÁCH KÊU

Giờ Tý: Có bà con về.
Giờ Sửu: Có may mắn về vợ con.
Giờ Dần: Đôi chối quan sự.
Giờ Mẹo: Điềm phát tài có ăn nhậu.
Giờ Thìn: Có người xa về.
Giờ Tỵ: Có việc mừng đến.
Giờ Ngọ: Lâm bịnh tật dè dặt cho qua.
Giờ Mùi: Thất tài về súc vật.
Giờ Thân: Tốt, điềm may mắn.
Giờ Dậu: Buồn bã không yên.
Giờ Tuất: Phát tài đại kiết.
Giờ Hợi: Đôi chối tiếng tăm.

ĐIỀM LỬA REO

Giờ Tý: Vợ ngoại tâm khó lòng.
Giờ Sửu: Lòng nữ nhân hướng về người khác rồi.
Giờ Dần: Tốt, được tài lợi bình an.
Giờ Mẹo: Tiền của lưu thông.
Giờ Thìn: Lo lắng hao tổn, nam có cãi vã sơ.
Giờ Tỵ: Chuyện hội họp ăn uống.
Giờ Ngọ: Có chuyện quan sự khó lòng.
Giờ Mùi: Có của hưng vong.
Giờ Thân: Của tiền đều được.
Giờ Dậu: Điềm hung báo tang.
Giờ Tuất: Lo lắng sau thắng lý.
Giờ Hợi: Điềm tai bệnh chẳng lành.

ĐIỀM TAI NÓNG

Giờ Tý: Có Tăng đạo đến luận việc.
Giờ Sửu: Có chuyện vui đem tới.
Giờ Dần: Tốt, có hội họp yến tiệc.
Giờ Mẹo: Tốt, có người xa giáp mặt.
Giờ Thìn: Điềm tài lợi lưu thông.
Giờ Tỵ: Điềm bất lợi coi chừng mất của.
Giờ Ngọ: Có sự ăn uống đưa tời.
Giờ Mùi: Có khách bàn sự tương lai.
Giờ Thân: Có sự vui say chè chén.
Giờ Dậu: Có tin về duyên nợ.
Giờ Tuất: Điềm cãi vã kiện thưa.
Giờ Hợi: Điềm tai tiếng quan phi.

ĐIỀM MẶT NÓNG

Giờ Tý: Có chuyện vui đắc tài.
Giờ Sửu: Có chuyện lo buồn.
Giờ Dần: Có khách xa tương hội.
Giờ Mẹo: Điềm ăn uống lại có bạn đến.
Giờ Thìn: Có khách xa tương hội.
Giờ Tỵ: Có người cần giáp mặt.
Giờ Ngọ: Có người cần giúp việc.
Giờ Mùi: Có thị phi cãi vã.
Giờ Thân: Có quới nhơn hội ngộ.
Giờ Dậu: Tốt, có người xa hiệp mặt.
Giờ Tuất: Điềm có rượu thịt.
Giờ Hợi: Có tai vạ tiếng tăm.